Stt |
Tên dự án |
Thời gian |
Chủ đầu tư |
1 |
Điều tra thống kê nguồn thải do giao thông năm 2004 |
2004 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
2 |
Xây dựng mạng lưới giám sát ô nhiễm tại Tp. HCM. Nhiệm vụ: Đo đạc tính toán thủy văn tại 08 trạm kiểm soát chất lượng nước tại Tp. HCM |
2004 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
3 |
Điều tra thống kê nguồn thải do giao thông năm 2005 |
2005 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
4 |
Đo đạc tính toán Thủy văn tại 10 trạm kiểm soát chất lượng nước tại Tp. HCM 2005 |
2005 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
5 |
Điều tra thống kê nguồn thải do giao thông năm 2006 |
2006 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
6 |
Đo đạc tính toán Thủy văn tại 10 trạm kiểm soát chất lượng nước tại Tp. HCM 2006 |
2006 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
7 |
Điều tra khảo sát mục đích sử dụng nước của dân cư ở các sông rạch trên địa bàn Tp. HCM năm 2007 |
2007 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
8 |
Thiết kế mạng lưới quan trắc cho tỉnh Đồng Tháp. Nhiệm vụ: Xây dựng phần mềm quản lý số liệu quan trắc về không khí tiếng ồn nước mặt nước ngầm rác đất hệ sinh thái cho tỉnh Đồng Tháp |
2007 |
Trung tâm khoa học và công nghệ môi trường (CESAT) |
9 |
Xây dựng phần mềm quản lý số liệu quan trắc về không khí tiếng ồn nước mặt nước ngầm rác đất hệ sinh thái cho tỉnh Đắk Nông |
2007 |
Trung tâm khoa học và công nghệ môi trường (CESAT) |
10 |
Nghiên cứu khảo sát và tính toán bồi lắng kênh Tàu Hủ – Bến Nghé (Đoạn từ cầu Calmex đến Kênh Ngang số 1) |
2007 |
Trung tâm kỹ thuật môi trường |
11 |
Quan trắc động thái nước dưới đất phục vụ chương trình quan trắc nước ngầm cho 10 trạm mới năm 2007 |
2007 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
12 |
Điều tra thống kê nguồn thải do giao thông năm 2007 |
2007 |
Chi cục bảo vệ Môi trường – Tp. HCM |
13 |
Công tác quản lý giám sát chất thải công nghiệp – chất thải nguy hại tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2007 |
2007 |
Sở Tài nguyên và Môi trường – Tp. HCM |
14 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý số liệu quan trắc về không khí tiếng ồn nước mặt nước ngầm rác đất hệ sinh thái cho tỉnh Đắk Nông |
2007 |
Trung tâm khoa học và công nghệ Môi trường (CESAT) |
15 |
Giám sát chất lượng vệ sinh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2007 |
2007 |
Sở Tài nguyên và môi trường – Tp. HCM |
16 |
Phát triển 05 trạm quan trắc thủy văn trên sông Sài gòn- Đồng Nai tại Tp. HCM năm 2007 |
2007 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
17 |
Đo đạc tính toán Thủy văn tại 10 trạm kiểm soát chất lượng nước tại Tp. HCM |
2007 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
18 |
Quan trắc động thái nước dưới đất phục vụ chương trình “Quan trắc nước ngầm cho 10 trạm mới năm 2008” |
2008 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
19 |
Lấy mẫu nước dưới đất phục vụ chương trình quan trắc nước ngầm cho 10 trạm mới năm 2008 |
2008 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
20 |
Quan trắc động thái nước dưới đất phục vụ chương trình “Quan trắc nước dưới đất tại TpHCM năm 2008 (6 trạm cũ)” |
2008 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
21 |
Đánh giá hiện trạng và dự báo chất lượng nước mặt của một số tuyến sông rạch chính Huyện Bến Lức Tỉnh Long An |
2008 |
UBND Huyện Bến Lức |
22 |
Phát triển 05 trạm quan trắc thủy văn trên sông Sài gòn- Đồng Nai tại Tp. HCM năm 2008 |
2008 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
23 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài gòn – Đồng Nai năm 2008 |
2008 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
24 |
Quan trắc động thái nước dưới đất tại TPHCM năm 2009 (6 trạm cũ) |
2009 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
25 |
Quan trắc động thái nước dưới đất tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 (10 trạm mới) |
2009 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
26 |
Đánh giá ngưỡng chịu tải và đề xuất các giải pháp quản lý khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước sông Đồng Nai -Phân đoạn sông Đồng Nai trên bản đồ GIS tỷ lệ 1/50.000 |
2009 |
Trung tâm công nghệ môi trường – ENTEC |
27 |
Đo dòng chảy cửa sông Cổ Chiên và Cung Hầu |
2009 |
Viện khoa học Thủy lợi Miền nam |
28 |
Khảo sát thủy văn phục vụ công trình cống Mương Chuối huyện Nhà Bè Tp. HCM |
2009 |
Công ty CP Tư vấn XD thủy lợi II |
29 |
Phát triển 5 trạm quan trắc thủy văn trên sông Sài Gòn – Đồng Nai tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 |
2009 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
30 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 (thực hiện các chương trình NQ41-NQ/TW) (Tháng 4 – 12) |
2009 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
31 |
Điều tra đánh giá tiềm năng nước dưới đất vùng phía Nam Tây Nguyên (Đăk Nông Lâm Đồng – Quan trắc đo đạc lưu lượng 03 tháng kiệt |
2009 |
Trung tâm công nghệ tài nguyên nước |
32 |
Đánh giá hiện trạng và tính toán khả năng chịu tải của một số sông rạch chính Huyện Bến Lức Tỉnh Long An |
2009 |
UBND Huyện Bến Lức |
33 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 |
2009 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
34 |
Quan trắc nước dưới đất tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2010. Nhiệm vụ: Quan trắc động thái nước dưới đất tại TPHCM năm 2010 (Tháng 1 – 8) |
2010 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
35 |
Quan trắc nước dưới đất tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2010. Nhiệm vụ: Lấy mẫu nước dưới đất (Tháng 1 – 7) |
2010 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường Tp.HCM |
36 |
Ứng dụng mô hình toán tính toán và dự báo chất lượng nước trong đề án Đánh giá mức độ ô nhiễm khả năng chịu tải và đề xuất ban hành tiêu chuẩn xả thải vào sông Vàm Cỏ |
2010 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài nguyên và môi trường Đông |
37 |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt huyện Bến Lức năm 2010 |
2010 |
UBND huyện Bến Lức |
38 |
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. Nhiệm vụ: Tính toán phát tán lan truyền các chất ô nhiễm |
2010 |
Trung tâm công nghệ môi trường – ENTEC |
39 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Nhiệm vụ: Khảo sát đo vẽ địa hình đáy của sông Bé |
2010 |
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường và biển |
40 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 (Tháng 1 đến tháng 12/2010) |
2010 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
41 |
Tính toán xây dựng các kịch bản BĐKH chi tiết về lượng mưa nhiệt độ cho tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2100 và các bản đồ số ứng với từng kịch bản |
2011 |
Trung tâm tư vấn và công nghệ môi trường – chi nhánh phía nam |
42 |
Tính toán xây dựng các kịch bản BĐKH chi tiết về lượng mưa nhiệt độ cho tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010 – 2100. Tính toán xây dựng các kịch bản mực nước biển dâng do BĐKH tại hệ thống sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và các bản đồ số ứng với từng kịch bản |
2011 |
Trung tâm tư vấn và công nghệ môi trường – chi nhánh phía nam |
43 |
Tính toán xây dựng các kịch bản BĐKH NBD trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2100 |
2011 |
Trung tâm Tư vấn và Công nghệ Môi trường |
44 |
Ứng dụng tính toán BĐKH cho Việt Nam giai đoạn 2010 – 2100 bằng mô hình động lực dự báo xu thế BĐKH từ đó sử dụng PP Downscalling tính toán cho tỉnh Kontum |
2011 |
Trung tâm tư vấn và công nghệ môi trường |
45 |
Điều tra khảo sát đánh giá khả năng chịu tải môi trường của hạ lưu sông Mêkông và xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường phục vụ công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường nước vùng nghiên cứu. Nhiệm vụ: Ứng dụng mô hình SHADM đánh giá khả năng chịu tải các chất ô nhiễm sông Hậu đoạn từ phà Vàm Cống đến cầu Cần Thơ |
2011 |
Công Ty Tài Nguyên Và Môi Trường Miền Nam – TT. Kỹ Thuật Môi Trường |
46 |
Đánh giá khả năng chịu tải chất ô nhiễm và đề xuất giải pháp quản lý môi trường lưu vực sông Hàm Luông đoạn xã Sơn Phú huyện Giồng Trôm đến xã An Ngãi Tây huyện Ba Tri Bến Tre. Nhiệm vụ: Ứng dụng mô hình SHADM đánh giá khả năng chịu tải các chất ô nhiễm sông Hàm Luông đoạn từ KCN An Hiệp đến đầu cồn Sơn Phú |
2011 |
Công Ty Tài Nguyên Và Môi Trường Miền Nam – TT. Kỹ Thuật Môi Trường |
47 |
Xây dựng kịch bản mô hình toán dự báo biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Đồng Nai đến năm 2100 phục vụ nhiệm vụ “Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng xây dựng kịch bản BĐKH và nước biển dâng cho tỉnh Đồng Nai đến năm 2010” |
2011 |
Trung tâm công nghệ và quản lý môi trường |
48 |
Đánh giá tác động của BĐKH đến các ngành KTXH tỉnh Trà Vinh và đề xuất giải pháp ứng phó. Nhiệm vụ: Mô hình hóa tác động BĐKH |
2011 |
Cty TNHH Công nghệ môi trường Trần Nguyễn |
49 |
Xây dựng kịch bản mô hình toán dự báo biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với tỉnh Ninh Thuận. Xây dựng các bản đồ ứng phó BĐKH (tương ứng 3 giai đoạn 2020, 2030, 2050) |
2011 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ và tài nguyên môi trường |
50 |
Xây dựng kịch bản mô hình toán dự báo biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với tỉnh An Giang. Xây dựng các bản đồ ứng phó BĐKH (tương ứng 2 giai đoạn 2020-2030) |
2011 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ và tài nguyên môi trường |
51 |
Xây dựng kịch bản mô hình toán dự báo biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với tỉnh BR-VT. Xây dựng các bản đồ ứng phó BĐKH (2020-2030-2050) |
2011 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ và tài nguyên môi trường |
52 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại TPHCM năm 2011 (Tháng 1 đến tháng 12/2011) |
2011 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
53 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2012 (Tháng 1 đến tháng 10/2012) |
2012 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
54 |
Đánh giá khả năng chịu tải chất ô nhiễm và đề xuất giải pháp quản lý môi trường lưu vực sông Hàm Luông đoạn xã Sơn Phú huyện Giồng Trôm đến xã An Ngãi Tây huyện Ba Tri Bến Tre. Nhiệm vụ: Đo đạc thủy văn địa hình đáy và chạy mô hình |
2013 |
Công Ty Tài Nguyên Và Môi Trường Miền Nam – TT. Kỹ Thuật Môi Trường |
55 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 |
2013 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
56 |
Tổ chức hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng về thiên tai và biến đổi khí hậu Thị xã Thuận An |
2014 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương |
57 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 |
2014 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
58 |
Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh Vĩnh Long |
2015 |
Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Long |
59 |
Tuyên truyền kiến thức bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu cho đối tượng học sinh trên địa bàn thị xã Thuận An |
2016 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Thuận An |
60 |
Quan trắc thủy văn trên lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 |
2015 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. HCM |
61 |
Phân vùng khai thác sử dụng tài nguyên vùng bờ biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa phục vụ quản lý tổng hợp thống nhất tài nguyên và môi trường vùng bờ biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa |
2016 |
Sở TN&MT tỉnh Khánh Hòa |
62 |
Tổ chức hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho bộ máy quản lý các cấp và cộng đồng dân cư tại Huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long |
2017 |
Sở TN&MT Tỉnh Vĩnh Long |
63 |
Tổ chức hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long (Giai đoạn 1) |
2017 |
Sở TN&MT Tỉnh Vĩnh Long |
64 |
Cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định |
2017 |
Sở TN&MT tỉnh Bình Định |
65 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long (Giai đoạn 2) |
2018 |
Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Long |
66 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho cán bộ quản lý các cấp tại huyện Mang Thít và cộng đồng dân cư tại 6 xã thị trấn huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long |
2018 |
Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Long |
67 |
Quan trắc thủy văn lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai khu vực TP Hồ Chí Minh từ tháng 8/2018 – tháng 5/2019 |
2018 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
68 |
Quan trắc thủy văn lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai khu vực TP Hồ Chí Minh |
2019 |
Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
69 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Vĩnh Long |
2019 |
Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Long |
70 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho cán bộ quản lý các cấp tại huyện Trà Ôn, Tam Bình, Long Hồ, Bình Tân, Thị xã Bình Minh, thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long |
2019 |
Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Long |